Mỗi bó thép nguyên bó đều có tem mác, lô go nhà sản xuất, niêm mạc ghi rõ : độ lớn phi, bao nhiêu cây, mác thép bao nhiêu. Ví dụ : thép Hòa Phát D16, mác thép CB400, số lượng là 180 cây. Mỗi hàng đều có số lượng cây khác nhau trên mỗi bó. Việc nhận biết 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây giúp khách hàng tiện lợi và lọi ích vô cùng quan trọng.
Về vấn đề barem trọng lượng thép mỗi hãng thì sẽ có 3 chú thích quan trọng như sau theo tên gọi :
Việc nắm được barem thép nhà máy thì tất nhiên sẽ vô cùng tốt . Như là tính khối lượng chuyên chở, vị trí tập kết, tính trọng tải đường đi qua…..
Tổng kết lại, việc nắm được barem thép xây dựng và nắm được số cây trên mỗi bó thép là vô cùng quan trọng cho cả bên mua và bên bán. Thuận lợi cho quá trình vận chuyển cung cấp và bảo quản sử dụng. Sau đây là thông tin chi tiết :
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Pomina CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – SD295 | 6.25 | 230 |
3 | Thép cây D12 – CB300 | 9.77 | 200 |
4 | Thép cây D14 – CB300 | 13.45 | 140 |
5 | Thép cây D16 – SD295 | 17.56 | 120 |
6 | Thép cây D18 – CB300 | 22.23 | 100 |
7 | Thép cây D20 – CB300 | 27.45 | 80 |
8 | Thép Pomina CB400V – SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400 – SD390 | 6.93 | 230 |
10 | Thép cây D12 – CB400 – SD390 | 9.98 | 200 |
11 | Thép cây D14 – CB400 – SD390 | 13.6 | 140 |
12 | Thép cây D16 – CB400 – SD390 | 17.76 | 120 |
13 | Thép cây D18 – CB400 – SD390 | 22.47 | 100 |
14 | Thép cây D20 – CB400 – SD390 | 27.75 | 80 |
15 | Thép cây D22 – CB400 – SD390 | 33.54 | 60 |
16 | Thép cây D25 – CB400 – SD390 | 43.7 | 50 |
17 | Thép cây D28 – CB400 – SD390 | 54.81 | 40 |
18 | Thép cây D32 – CB400 – SD390 | 71.62 | 30 |
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Miền Nam CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – Gr40 | 6.22 | 350 |
3 | Thép cây D12 – CB300V | 9.89 | 250 |
4 | Thép cây D14 – CB300V | 13.56 | 180 |
5 | Thép cây D16 – Gr40 | 17.56 | 140 |
6 | Thép cây D18 – CB300V | 22.41 | 110 |
7 | Thép cây D20 – CB300V | 27.71 | 90 |
7 | Thép cây D22 – CB300V | 33.51 | 70 |
7 | Thép cây D25 – CB300V | 43.63 | 58 |
8 | Thép Miền Nam CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400V | 6.93 | 350 |
10 | Thép cây D12 – CB400V | 9.97 | 250 |
11 | Thép cây D14 – CB400V | 13.59 | 180 |
12 | Thép cây D16 – CB400V | 17.75 | 140 |
13 | Thép cây D18 – CB400V | 22.46 | 110 |
14 | Thép cây D20 – CB400V | 27.74 | 90 |
15 | Thép cây D22 – CB400V | 33.51 | 70 |
16 | Thép cây D25 – CB400V | 43.63 | 58 |
17 | Thép cây D28 – CB400V | 54.81 | 45 |
18 | Thép cây D32 – CB400V | 71.61 | 35 |
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Hòa Phát CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – Gr40 | 6.2 | 440 |
3 | Thép cây D12 – CB300V | 9.89 | 320 |
4 | Thép cây D14 – CB300V | 13.59 | 222 |
5 | Thép cây D16 – Gr40 | 17.21 | 180 |
6 | Thép cây D18 – CB300V | 22.48 | 138 |
7 | Thép cây D20 – CB300V | 27.77 | 114 |
8 | Thép Hòa Phát CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400V | 6.89 | 440 |
10 | Thép cây D12 – CB400V | 9.89 | 320 |
11 | Thép cây D14 – CB400V | 13.59 | 222 |
12 | Thép cây D16 – CB400V | 17.8 | 180 |
13 | Thép cây D18 – CB400V | 22.48 | 138 |
14 | Thép cây D20 – CB400V | 27.77 | 114 |
15 | Thép cây D22 – CB400V | 33.47 | 90 |
16 | Thép cây D25 – CB400V | 43.69 | 72 |
17 | Thép cây D28 – CB400V | 54.96 | 57 |
18 | Thép cây D32 – CB400V | 71.74 | 45 |
Đơn trọng và quy cách bó thép Việt Nhật Vinakyoei giữa CB3/SD295 và CB4/SD390 là như nhau
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
9 | Thép cây D10 | 6.93 | 300 |
10 | Thép cây D12 | 9.98 | 260 |
11 | Thép cây D14 | 13.60 | 190 |
12 | Thép cây D16 | 17.76 | 150 |
13 | Thép cây D18 | 22.47 | 115 |
14 | Thép cây D20 | 27.75 | 95 |
15 | Thép cây D22 | 33.54 | 76 |
16 | Thép cây D25 | 43.70 | 60 |
17 | Thép cây D28 | 54.81 | 48 |
18 | Thép cây D32 | 71.62 | 36 |
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Việt Mỹ VAS CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – Gr40 | 6.20 | 350 |
3 | Thép cây D12 – CB300V | 9.84 | 250 |
4 | Thép cây D14 – CB300V | 13.55 | 180 |
5 | Thép cây D16 – Gr40 | 17.20 | 140 |
6 | Thép cây D18 – CB300V | 22.40 | 110 |
7 | Thép cây D20 – CB300V | 27.65 | 90 |
8 | Thép Việt Mỹ VAS CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400V | 6.89 | 350 |
10 | Thép cây D12 – CB400V | 9.89 | 250 |
11 | Thép cây D14 – CB400V | 13.59 | 180 |
12 | Thép cây D16 – CB400V | 17.80 | 140 |
13 | Thép cây D18 – CB400V | 22.48 | 110 |
14 | Thép cây D20 – CB400V | 27.77 | 90 |
15 | Thép cây D22 – CB400V | 33.47 | 70 |
16 | Thép cây D25 – CB400V | 43.69 | 58 |
17 | Thép cây D28 – CB400V | 54.96 | 45 |
18 | Thép cây D32 – CB400V | 71.74 | 35 |
Đơn trọng và quy cách bó thép Tung Ho THSVC giữa CB3/SD295 và CB4/SD390 là như nhau
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép cây D10 | 6.93 | 300 |
2 | Thép cây D12 | 9.98 | 260 |
3 | Thép cây D14 | 13.57 | 190 |
4 | Thép cây D16 | 17.74 | 150 |
5 | Thép cây D18 | 22.45 | 115 |
6 | Thép cây D20 | 27.71 | 95 |
7 | Thép cây D22 | 33.52 | 76 |
8 | Thép cây D25 | 43.64 | 60 |
9 | Thép cây D28 | 54.76 | 48 |
10 | Thép cây D32 | 71.66 | 36 |
Trên đây là một số hàng thép phổ biến mà chúng tôi cung cấp, ngoài ra chúng tôi còn nhiều hãng thép xây dựng khác như Việt Đức VGS, Việt Ý, Việt Úc…. và một số hàng thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, xà gồ c, xà gồ z, tôn lộ mái, thép tròn trơn, thép tròn đặc, thép vuông đặc, kẽm gai, lưới B40 …
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856 - 0948.987.398 - 091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com