logo

vlxd-nghean-bao_gia_sat_thep

vlxd-nghean-bao_gia_gach_tuynel

vlxd-nghean-bao_gia_vat_tu_thi_cong

DANH MỤC SẢN PHẨM

1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây và barem trọng lượng của nhà máy chuẩn 100%

1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây

 

Mỗi bó thép nguyên bó đều có tem mác, lô go nhà sản xuất, niêm mạc ghi rõ : độ lớn phi, bao nhiêu cây, mác thép bao nhiêu. Ví dụ : thép Hòa Phát D16, mác thép CB400, số lượng là 180 cây. Mỗi hàng đều có số lượng cây khác nhau trên mỗi bó. Việc nhận biết 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây giúp khách hàng tiện lợi và lọi ích vô cùng quan trọng.

  • Trong việc tính toán đặt hàng.
  • Trong quá trình mua bán giao nhận hàng được nhanh chóng.
  • Trong quá trình bảo quản không bị thất thoát và dễ dàng kiểm soát bảo quản
thep-hoa-phat
Thép Hòa Phát – Tất cả các hãng thép bó nguyên đều có niêm mạc như hình ảnh thể hiện hãng thép, độ lớn phi, số cây trên 1 bó

Barem trọng lượng thép xây dựng của nhà máy

Về vấn đề barem trọng lượng thép mỗi hãng thì sẽ có 3 chú thích quan trọng như sau theo tên gọi :

  • Barem thị trường : Là barem chung cho tất cả các hãng, hay còn gọi là barem kỹ thuật, barem thương mại, nó dùng chung. Ví dụ barem phi 10 tất cả ác hãng đều là 7.219 kg/cây làm tròn có thể là 7.22 kg/cây
  • Barem nhà máy : là barem quy chuẩn từng hãng đặt ra khi sản xuất, chính là barem mà bài viết chúng tôi đang nói tới.
  • Barem thực tế : là cân nặng thực tế theo từng lô sản xuất, đây là hàng giao nhận qua cân thực tế, cân thực tế chính là sự sai lệch, dung sai so với barem nhà máy

Việc nắm được barem thép nhà máy thì tất nhiên sẽ vô cùng tốt . Như là tính khối lượng chuyên chở, vị trí tập kết, tính trọng tải đường đi qua…..

thep-xay-dung-pomina-768x383
Thép xây dựng Pomina 

Chi tiết barem khối lượng và 1 bó thép bao nhiêu cây

Tổng kết lại, việc nắm được barem thép xây dựng và nắm được số cây trên mỗi bó thép là vô cùng quan trọng cho cả bên mua và bên bán. Thuận lợi cho quá trình vận chuyển cung cấp và bảo quản sử dụng. Sau đây là thông tin chi tiết :

Barem thép Pomina và 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây

STTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó
1Thép Pomina CB300V – SD295
2Thép cây D10 – SD2956.25230
3Thép cây D12 – CB3009.77200
4Thép cây D14 – CB30013.45140
5Thép cây D16 – SD29517.56120
6Thép cây D18 – CB30022.23100
7Thép cây D20 – CB30027.4580
8Thép Pomina CB400V – SD390
9Thép cây D10 – CB400 – SD3906.93230
10Thép cây D12 – CB400 – SD3909.98200
11Thép cây D14 – CB400 – SD39013.6140
12Thép cây D16 – CB400 – SD39017.76120
13Thép cây D18 – CB400 – SD39022.47100
14Thép cây D20 – CB400 – SD39027.7580
15Thép cây D22 – CB400 – SD39033.5460
16Thép cây D25 – CB400 – SD39043.750
17Thép cây D28 – CB400 – SD39054.8140
18Thép cây D32 – CB400 – SD39071.6230

Barem thép Miền Nam và 1 bó thép Miền Nam bao nhiêu cây

STTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó
1Thép Miền Nam CB300V – SD295
2Thép cây D10 – Gr406.22350
3Thép cây D12 – CB300V9.89250
4Thép cây D14 – CB300V13.56180
5Thép cây D16 – Gr4017.56140
6Thép cây D18 – CB300V22.41110
7Thép cây D20 – CB300V27.7190
7Thép cây D22 – CB300V33.5170
7Thép cây D25 – CB300V43.6358
8Thép Miền Nam CB400V -SD390
9Thép cây D10 – CB400V6.93350
10Thép cây D12 – CB400V9.97250
11Thép cây D14 – CB400V13.59180
12Thép cây D16 – CB400V17.75140
13Thép cây D18 – CB400V22.46110
14Thép cây D20 – CB400V27.7490
15Thép cây D22 – CB400V33.5170
16Thép cây D25 – CB400V43.6358
17Thép cây D28 – CB400V54.8145
18Thép cây D32 – CB400V71.6135

Barem thép Hòa Phát và 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây

STTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó
1Thép Hòa Phát CB300V – SD295
2Thép cây D10 – Gr406.2440
3Thép cây D12 – CB300V9.89320
4Thép cây D14 – CB300V13.59222
5Thép cây D16 – Gr4017.21180
6Thép cây D18 – CB300V22.48138
7Thép cây D20 – CB300V27.77114
8Thép Hòa Phát CB400V -SD390
9Thép cây D10 – CB400V6.89440
10Thép cây D12 – CB400V9.89320
11Thép cây D14 – CB400V13.59222
12Thép cây D16 – CB400V17.8180
13Thép cây D18 – CB400V22.48138
14Thép cây D20 – CB400V27.77114
15Thép cây D22 – CB400V33.4790
16Thép cây D25 – CB400V43.6972
17Thép cây D28 – CB400V54.9657
18Thép cây D32 – CB400V71.7445

Barem thép Việt Nhật ( Vinakyoei ) và 1 bó thép Việt Nhật bao nhiêu cây

Đơn trọng và quy cách bó thép Việt Nhật Vinakyoei giữa CB3/SD295 và CB4/SD390 là như nhau

STTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó
9Thép cây D106.93300
10Thép cây D129.98260
11Thép cây D1413.60190
12Thép cây D1617.76150
13Thép cây D1822.47115
14Thép cây D2027.7595
15Thép cây D2233.5476
16Thép cây D2543.7060
17Thép cây D2854.8148
18Thép cây D3271.6236

Barem thép Việt Mỹ ( VAS ) và 1 bó thép Việt Mỹ ( VAS ) bao nhiêu cây

STTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó
1Thép Việt Mỹ VAS CB300V – SD295
2Thép cây D10 – Gr406.20350
3Thép cây D12 – CB300V9.84250
4Thép cây D14 – CB300V13.55180
5Thép cây D16 – Gr4017.20140
6Thép cây D18 – CB300V22.40110
7Thép cây D20 – CB300V27.6590
8Thép Việt Mỹ VAS CB400V -SD390
9Thép cây D10 – CB400V6.89350
10Thép cây D12 – CB400V9.89250
11Thép cây D14 – CB400V13.59180
12Thép cây D16 – CB400V17.80140
13Thép cây D18 – CB400V22.48110
14Thép cây D20 – CB400V27.7790
15Thép cây D22 – CB400V33.4770
16Thép cây D25 – CB400V43.6958
17Thép cây D28 – CB400V54.9645
18Thép cây D32 – CB400V71.7435

Barem thép Tung Ho  và 1 bó thép Tung Ho bao nhiêu cây

Đơn trọng và quy cách bó thép Tung Ho THSVC giữa CB3/SD295 và CB4/SD390 là như nhau

STTQuy cách và chủng loạiĐơn trọng / câySố cây / bó
1Thép cây D106.93300
2Thép cây D129.98260
3Thép cây D1413.57190
4Thép cây D1617.74150
5Thép cây D1822.45115
6Thép cây D2027.7195
7Thép cây D2233.5276
8Thép cây D2543.6460
9Thép cây D2854.7648
10Thép cây D3271.6636

Trên đây là một số hàng thép phổ biến mà chúng tôi cung cấp, ngoài ra chúng tôi còn nhiều hãng thép xây dựng khác như Việt Đức VGS, Việt Ý, Việt Úc…. và một số hàng thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, xà gồ c, xà gồ z, tôn lộ mái, thép tròn trơn, thép tròn đặc, thép vuông đặc, kẽm gai, lưới B40 …

gia-thep-xay-dung-768x384
Thép xây dựng


In bài viết
VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856  - 0948.987.398091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com

logoSaleNoti
FANPAGE
vantainghean01
taxitainghean1
vlxdnghean
taxitainghean
Hỗ trợ trực tuyến